Như đã biết vào tháng 12/2015 Đô Thành đã quyết định cho ra mắt HD85 nâng cấp từ phiên bản HD65 và đến tháng 02/2016 là dòng xe HD88 với tải trọng được tăng thêm đáng kể để cải thiện khả năng chiệu tải của xe Hyundai đã mất thị trường cách đây hơn 1 năm.
- Sơ lược về tải Hyundai DOTHANH HD85 – HD88:
- Sơ lược về thông số kỷ thuật xe tải DOTHANH HD85 – HD88:
Trọng lượng bản thân : |
3055 |
Tải trọng cho phép chở : |
4700 |
Trọng lượng toàn bộ : |
7950 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6260 x 2190 x 2920 |
Kích thước lòng thùng hàng |
4410 x 2050 x 670/1850 |
Động cơ : |
D4DB-D |
Dung tích |
3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
120hp/ 2900 v/ph |
- Các đối thủ cạnh tranh với HD85 – HD88 trên thị trường:
- Hino WU342 tải trọng 4T7
Trọng lượng bản thân : |
2.355 |
Tải trọng cho phép chở : |
4700 |
Trọng lượng toàn bộ : |
8.250 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6.000 x 1.945 x 2.165 |
Kích thước lòng thùng hàng |
4490 x 1840 x 640/1850 |
Động cơ : |
HINO W04D-TR |
Dung tích |
4.009 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
130hp (tại 2.700vòng/phút) |
Trọng lượng bản thân : |
3505 |
Tải trọng cho phép chở : |
4800 |
Trọng lượng toàn bộ : |
8500 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7450 x 2190 x 3050 |
Kích thước lòng thùng hàng |
5550 x 2070 x 735/1960 |
Động cơ : |
N04C-VB |
Dung tích |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2800 v/ph |
Trọng lượng bản thân : |
3690 |
Tải trọng cho phép chở : |
4990 |
Trọng lượng toàn bộ : |
8875 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7910 x 2250 x 3040
|
Kích thước lòng thùng hàng |
6035 x 2080 x 790/1870 |
Động cơ : |
D4DB |
Dung tích |
3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
130 HP/ 2900 v/ph |