Container lạnh là loại container chuyên dụng đựng những hàng hóa có giá trị cao, cần được bảo quản ở mức nhiệt độ thấp và ổn định. Các loại hàng hóa như thuốc tây, sữa tươi, thủy hải sản, trái cây,… đều được vận chuyển bằng loại Container lạnh giúp đảm bảo hàng hóa đạt hiệu quả tốt nhất.
nội dung bài viết
Container lạnh có cấu tạo như thế nào và thông số cần biết.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều loại container lạnh của nhiều thương hiệu khác nhau. Ở Việt Nam chưa sản xuất được loại container này, nên được nhập khẩu toàn bộ. Nhìn chung về loại container lạnh thì có thông số và kích thước cũng tương đương với container kho, nhưng cấu tạo thì khác nhau rất lớn.

Cấu tạo Container lạnh.
Thành phần của Container lạnh (công-te-nơ) được cấu tạo từ hợp kim. Toàn bộ container lạnh được thiết kế với bộ khung sắt dày, bao gồm 4 trụ đứng chắc chắn. Bên ngoài được làm vách tole dày 2mm chấn sóng và được sơn đặc biệt phủ 3 lớp bảo đảm giảm thiểu han rỉ theo thời gian. Vách trong được làm bằng inox và hợp kim nhôm bảo đảm an toàn vệ sinh hàng hóa (xe container lạnh chủ yếu chở thực phẩm). Ở giữa vách ngoài và vách bên trong cũng như phía trên nóc Cont và dưới sàn đều được cách nhiệt bằng lớp PU dày khoảng 7,5mm.

Thông số cấu tạo container lạnh các loại từ 10 feet đến 40 feet:
◊ Khung sườn chính:
- Container lạnh được cấu tạo bằng thép định hình, các góc trên nóc có tai để móc cẩu, dưới đáy có các lổ để khóa cont với somi-romooc và có vị trí để nâng hàng (forlift)
- Tole đáy: dày 1 mm
- Đà dọc dưới: dày 4 mm
- Lổ càng nâng: 5mm
◊ Khung trước:
- Đà ngang trên: dày 4mm
- Đà dưới: dày 4mm
- Cột dày 6mm
◊ Khung cửa(khung sau)
- Đà ngang trên: bên ngoài dày 4mm, bên trong dày 3mm
- Đà ngang dưới: dày 4mm
- Cột góc: dày 6mm
◊ Cánh cửa:
- Bản lề: dày 6mm
- Chốt bản lề: Thép không rỉ phi 12
- Ron cửa: Ron ngoài 2 lá VPC, Ron trong 2 lá EPDM
◊ Vách container lạnh:
- Vách ngoài: Tole dày 1.2li
- Vách trong: Inox304 dày 1li
- Nóc bên trong container: Bằng nhôm, tole kim loại ferritic stell hoặc inox có độ dày từ 1mm – 1,2mm được hàn liên kết hoặc ép rive
◊ PU cách nhiệt: Độ dày của vách 40-45mm. Sàn dày 75mm – 128mm. Sàn được tăng cường lớp nhôm I cao 6cm tạo luồng thoát nước và lưu thông gió.
Hệ thống làm lạnh container (goup lạnh)
Hệ thống làm lạnh container phổ biến nhất là hệ thống lạnh nén khí. Hệ thống này sử dụng chất làm lạnh như R134A, R404A hoặc R22 để truyền nhiệt độ lạnh trong bình nén ra ngoài. Hệ thống bao gồm các thành phần : máy nén, dàn bay hơi, dàn ngưng, van tiết lưu và bộ điều khiển.

Container lạnh có nhiều công ty sản xuất trên thế giới, bởi vậy nên các loại máy lạnh trang bị trên container của nhiều thương hiệu khác nhau và chất lượng cũng rất tương đồng. Dưới đây là một số dòng máy lạnh của các hãng sản xuất nổi tiếng trên thế giới và được các hãng sản xuất Container chuyên sử dụng.
1– Máy lạnh CARRIER:
2 – Máy lạnh Thermo King
3 – Máy lạnh Mitsubishi
4 – Máy lạnh Daikin
Thông số kỹ thuật Group lạnh Container
- Hiệu máy lạnh: Carrier , Daikin, Mitsubishi, Thermo king
- Công suất máy: 7.5HP
- Điện áp: điện 3 pha, 380V/50Hz – 400V/60Hz
- Kiểu máy: hở hoặc nửa kín
- Chất làm lạnh: R134A, R404A, R22
- Công suất làm lạnh: 4.563Kcal/h – 7.308Kcal/h
- Nhiệt độ làm lạnh: +10ºC đến -18ºC
Kích thước và khối lượng các loại Container lạnh hiện nay.
Container lạnh bao gồm 3 loại chính, gồm có Container lạnh 20 feet, Container lạnh 40 feet và Container 40 feet HC. Ngoài ra còn có các loại container cắt 10 feet. Cont lạnh 45 feet, container 48 feet.
Kích thước và khối lượng Cont lạnh 10 feet
Kích thước tổng thể | D 2.991 x R 2.348 x C 2.591 mm | |
Kích thước lọt lòng | D 2.590 x R 2.298 x C 2.200 | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 6.900 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 1.900 kg | |
Thể tích | 12 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 5.000 kg | |
Độ lạnh | ± 20 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm. |
Thông số kỹ thuật container lạnh 20 feet
Kích thước tổng thể | D 6.096 x R 2.438 x C 2.591 mm | |
Kích thước lọt lòng | D 5.779 x R 2.298 x C 2.262 mm | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 21.000 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 2.900 kg | |
Thể tích | 28 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 21.000 kg | |
Độ lạnh | ± 18 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm. |
Kích thước và khối lượng Cont lạnh 40 feet
Kích thước tổng thể | 12.192 x 2.438 x 2.896 mm | |
11.548 x 2.290 x 2.575 mm | ||
Trọng lượng tối đa cả bì | 30.450 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 4.500 kg | |
Thể tích | 67.9 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 26.950 kg | |
Độ lạnh | ± 18 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm. |
Thông số Container lạnh 45 feet
Kích thước tổng thể | 13.716 x 2.438 x 2.896 mm | |
13.107 x 2.290 x 2.562 mm | ||
Trọng lượng tối đa cả bì | 33.450 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 5.000 kg | |
Thể tích | 78 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 28.450 kg | |
Độ lạnh | ± 18 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm. |
Thông số Cont lạnh 48 feet
Kích thước tổng thể | D14.630 x 2.438 x 2.891 mm | |
14.115 x 2.290 x 2.562 mm | ||
Trọng lượng tối đa cả bì | 38.000 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 5.400 kg | |
Thể tích | 83 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 31.140 kg | |
Độ lạnh | ± 18 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm. |
Nếu quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm Container lạnh và container khô và somi romooc. Vui lòng liên hệ công ty VƯƠNG PHÁT CONTAINER để được hỗ trợ
ĐC: 1/4 Khu Phố Trung, Quốc Lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Bình Dương
Thông tin liên hệ: 0977565178 – 0707 668 778 Mr Vương
levuong –
Công ty bán container lạnh giá rẻ nhất thị trường.